07/08/2020
Các Liệt sỹ có tên bắt đầu bằng chữ V
Các Liệt sỹ có tên bắt đầu bằng chữ V
TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
666 | Đinh Ngọc Vạc | Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An | 1940 | | | | 28/04/1961 | | 422 | 8 | 3 |
667 | Nguyễn Văn Vặc | Tiên Lãng - Hải Phòng | 1936 | 9/1965 | | | 23/05/1968 | | 955 | 9 | 6 |
668 | Bùi Đình Vân | Thái Long - Thái Thủy - Thái Bình | 1938 | | | | 12/02/1968 | | 458 | 10 | 3 |
669 | Đinh Văn Vần | | | | | | 2/1/1949 | Bãi biển Cửa Lò | 50 | 6 | 1 |
670 | Nguyễn Văn Vận | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | | | Đảng viên 1930-1931 | | 04/9/1931 | | 211 | 2 | 2 |
671 | Hoàng Văn Vận | Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An | 1950 | | | | 05/1972 | | 950 | 9 | 6 |
672 | Nguyễn Tiến Việt | Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây | 1948 | | Hạ sỹ | | 07/07/1968 | | 378 | 5 | 3 |
673 | Nguyễn Hoàng Việt | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 1939 | | | | 08/07/1967 | | 686 | 1 | 5 |
674 | Phạm Đình Việt | Nghi Thạch | | | | | | | 742 | 6 | 5 |
675 | Phạm Xuân Việt | Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình | 1945 | | | | 01/08/1963 | | 886 | 3 | 6 |
676 | Nguyễn Nhật Vinh | Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc | | | Binh nhất | | 23/03/1968 | | 502 | 13 | 3 |
677 | Lê Quang Vinh | Quang Vinh, Bắc Thái | 1948 | | | | 21/06/1968 | | 573 | 7 | 4 |
678 | Hoàng Văn Vinh | Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An | 12/05/1954 | | | | 20/05/1972 | | 952 | 9 | 6 |
679 | Trần Quốc Vĩnh | QQ: Phúc Thọ -N.Lộc - NA TQ: Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An | 1954 | 04/1972 | Chiến sỹ | C3.D42. BCHQSNA | 13/12/1972 | Trung Lào | 800 | 9 | 5 |
680 | Phùng Văn Vịnh | Hướng Đạo, Tam Dương, Vĩnh Phúc | 1945 | 25/8/1965 | Thượng sỹ thợ máy | Không quân-đại đội 12, tiểu đoàn kỹ thuật- trung đoàn KQ 921 | 03/03/1972 | | 58 | 6 | 1 |
681 | Nguyễn Quang Vinh | Nghi Khánh, Nghi Lộc, Nghệ An | 1953 | | Hạ Sỹ | Quân Đoàn 3 | 03/9/1972 | | 706 | 3 | 5 |
682 | Nguyễn Công Vóc | | | | | | | | 674 | 12 | 4 |
683 | Nguyễn Viết Vợi | Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An | 1938 | 5/1958 | Trung úy Chính trị viên đại đội | Thuộc KH | 22/08/1968 | Nghĩa trang Vĩnh Lộc, Vĩnh Linh, Quảng Trị | 705 | 3 | 5 |
684 | Đặng Quang Vợi | Cát Văn, Thanh Chương, Nghệ AN | 1946 | 1965 | C10D16 Quân khu 4 | Trung Sỹ A trưởng | 22/04/1968 | | 602 | 9 | 4 |
685 | Trần Vũ | Nghi Lộc - Nghệ An | 1925 | | | | 05/06/1963 | | 927 | 6 | 6 |
686 | Nguyễn Văn Vững | Thanh Yên - Kim Thành - Hải Hưng | | | Binh nhất | | 27/05/1968 | | 505 | 13 | 3 |
687 | Lưu Minh Vương | Kim Thành - Hải Hưng | 1949 | | | | 03/07/1968 | | 506 | 13 | 3 |
688 | Nguyễn Hữu Vy | Thiệu Đô, Thiệu Hóa - Thanh Hóa | 13/4/1949 | 7/5/1966 | | Đại đội 3, D3, E26 QK4 | 6/12/1969 | Nghi Kim, Nghi Lộc, Nghệ An | 525 | 2 | 4 |
689 | Lê Văn Vy | Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An | | | | | 06/06/1968 | | 942 | 8 | 6 |
690 | Nguyễn Công Vỹ | Dũng Liệt, Yên Phong, Hà Bắc | 1943 | | | | 4/5/1968 | | 316 | 11 | 2 |
691 | Nguyễn Văn Vỹ | Nghi Phong | | | | | | | 564 | 6 | 4 |
692 | Võ Hồng Vỹ | Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An | 12/1955 | 12/1972 | Chuẩn úy B trưởng | | 31/12/1977 (21/11 ÂL) | | 594 | 8 | 4 |