TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
502 | Nguyễn Trung Tá | Đồng Thịnh, Sông Lô, Vĩnh Phúc | 1942 | 03/1965 | Thượng sỹ, tổ trưởng quân giới | Trung đoàn KQ 921/f371 | 03/03/1972 | | 56 | 6 | 1 |
503 | Chu Văn Tá | | | | | | | | 678 | 13 | 4 |
504 | Nguyễn Hữu Tài | Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An | 1927 | | cán bộ | Công ty VT sông biển Nghệ An | 08/9/1967 | | 473 | 11 | 3 |
505 | Ngô Tam | Phố Quang, Đức Phố, Quảng Ngãi | 1930 | | Trung úy | | 25/6/1966 | | 11 | 2 | 1 |
506 | Bùi Văn Tám | Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | 1949 | 13/9/1965 | Binh nhất | 5350 | 04/04/1966 | Nghi Hợp | 171 | 13 | 1 |
507 | Nguyễn Đình Tám | Nghi Lâm, Nghi Lộc, Nghệ An | 1947 | Nhập ngũ: 02/1969 Đi B: 10/1970 | Hạ sỹ lái xe | C4.D56. KP4 | 19/04/1971 | mặt trận phía nam | 732 | 5 | 5 |
508 | Nguyễn Hồng Tâm | Xóm Thái Lộc, Nghi Thái Nghi Lộc, Nghệ An | 1946 | 1965 | B2 Chiến sỹ | | 06/6/1966 (18/4/1966 AL) | | 45 | 5 | 1 |
509 | Nguyễn Văn Tâm | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 1952 | 15/11/1977 | Binh nhất.Chiến sỹ | C1.D1.E48 .F320.QĐ3 | 31/03/1978 | Tại Lò Gò, Tân Biên, Tây Ninh | 566 | 6 | 4 |
510 | Đào Văn Tâm | Trần Nội, Gia Lộc, Hải Hưng | 1946 | | | | 13/12/1968 | | 679 | 13 | 4 |
511 | Võ Văn Tâm | Nghi Thuận, Nghi Lộc, Nghệ An | 1949 | "08/1967 | | E209.F7- Quân đoàn 4 | 20/04/1968 | Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh | 701 | 3 | 5 |
512 | Nguyễn Văn Tân | | 1941 | | | | 23/12/1968 | | 570 | 6 | 4 |
513 | Bùi Thế Tần | Đông Cứu, Gia Bình, Bắc Ninh | 1940 | 03/1959 | Thiếu úy phi công | Trung đoàn KQ 919/f371 | 03/03/1972 | | 65 | 7 | 1 |
514 | Quách CôngTặng | Kim Tiến, Kim Bôi, Hòa Bình | 1947 | 9/1965 | Hạ sỹ, chiến sỹ | | 19/7/1968 | | 330 | 12 | 2 |
515 | Lê Thị Tạo | Nghi Phương, Nghi Lộc, Nghệ An | 1948 | 1964 | chiến sỹ | | 02/07/1968 | cầu phương tích | 1013 | 12 | 6 |
516 | Nguyễn Trương Táy | Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An | 1930 | 10/1950 | | | 03/1952 | | 697 | 2 | 5 |
517 | Đỗ Tế | B.Hưng - B.Sơn - Quảng Ngãi | 1933 | | Thiếu Uý | | 07/07/1968 | | 350 | 2 | 3 |
518 | Nguyễn Văn Thà | Phú Thịnh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | 1946 | | Trung sỹ | | 12/07/1968 | Nghi Phương, Nghi Lộc, Nghệ An | 450 | 10 | 3 |
519 | Hoàng Xuân Thả | K.Hùng, Thanh Oai, Hà Tây | 1942 | | | | 04/07/1968 | | 99 | 9 | 1 |
520 | Lê Đăng Thái | Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An | 1945 | | | | 24/04/1968 | | 364 | 4 | 3 |
521 | Lương Minh Thái | Tiến Đông - Hải Hưng | 1948 | | | | 23/05/1968 | | 413 | 8 | 3 |
522 | Nguyễn Huy Thái | Tiên Ninh - Hà Bắc | | | Binh nhất | | 23/05/1968 | | 509 | 13 | 3 |
523 | Nguyễn Văn Thái | Cổ Lũng, Phú Lương, Bắc Thái | 1945 | | | | 11/7/1968 | | 634 | 10 | 4 |
524 | Hoàng Văn Thái | Nghi Long | | | | | | | 1004 | 12 | 6 |
525 | Mai Văn Thâm | Yên Nhân, Yên Mô, Ninh Bình | 1947 | | Binh nhất | | 9/1967 | | 292 | 10 | 2 |
526 | Lê Xuân Thân | Nguyên quán: Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An, Trú quán: Nghi Kiều, Nghi Lộc, Nghệ An
|