TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
356 | Trần M. Sên | Quảng Đông - Trung Quốc | 1938 | | | | 23/05/1968 | | 409 | 7 | 3 |
481 | Đào Kim Sang | Điện Phước, Điện Bàn, Quảng Nam | | | | Trung đoàn 324 | 27/07/1966 | | 14 | 2 | 1 |
482 | Lò Văn Sang | Lũng Niêm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | 1948 | 09/1966 | Binh nhất | Trung đoàn 9 | 11/05/1967 | | 146 | 12 | 1 |
483 | Phạm Đình Sang | Hồng Đức, Thái Bình | | | | | 06/10/1968 | | 984 | 11 | 6 |
484 | Hoàng Văn Sánh | Nghi Liên, Nghi Lộc, Nghệ An | 1958 | 11/1977 | | | 10/05/1978 | | 521 | 2 | 4 |
485 | Nguyễn Văn Sến | An Định - Gia Lương - Hà Bắc | 1945 | | | | | | 446 | 10 | 3 |
486 | Đặng Quốc Sinh | Bản Nguyên - Lâm Thao - Phú Thọ | 1942 | 02/1965 | Hạ sỹ | C11-D11-S250 | 29/10/1968 | Nghi Lộc, Nghệ An | 977 | 10 | 6 |
487 | Bùi Văn Sơn | Ngọc Trung, Ngọc Lặc, Thanh Hóa | 1947 | | Binh nhất | | 5/2/1967 | | 264 | 8 | 2 |
488 | Nguyễn Kim Sơn | Nghi Trung -Nghi Lộc - Nghệ An | 1959 | | Thượng úy | Phi đội 3, trung đoàn 917, quân chủng không quân | 02/12/1987 | | 343 | 1 | 3 |
489 | Lê Anh Sơn | Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An | 1934 | | | | 18/03/1977 | | 877 | 2 | 6 |
490 | Nguyễn Văn Sơn | Nghi Khánh -Nghi Lộc - Nghệ An | 1952 | 5/1971 | Hạ Sỹ Chiến sỹ | D1, KT | 27/01/1973 | | 879 | 2 | 6 |
491 | Nguyễn Hồng Sơn | Yên Mò, Ninh Bình | 1948 | | | | 19/07/1968 | | 985 | 11 | 6 |
492 | Nguyễn Đình Sơn | Nghi Liên, Nghi Lộc, Nghệ An | 16/08/1973 | | | | 03/12/1992 | Đảo Trường Sa | 996 | 11 | 6 |
493 | Nguyễn Văn Sơn | | | | | | | | 1003 | 12 | 6 |
494 | Mai Thanh Sơn | Nghi Thủy | | | | | | | 1007 | 12 | 6 |
495 | Nguyễn Hoàng Song | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 18/02/1945 | | Hạ sỹ | Đại đội 5, tiểu đoàn 2, trung đoàn 101, sư đoàn 325 | 31/07/1972 | Mặt trận phiá nam QK4 | 997 | 11 | 6 |
496 | Hoàng Văn Sử | Vũ Hòa - Vũ Thư - Thái Bình | 1941 | | | | 01/08/1963 | | 902 | 4 | 6 |
497 | Vũ Hữu Suất | Hải Tiến, Hải Hậu, Nam Hà | 1944 | 20/02/1965 | Binh nhất | D7E812F324 | 05/02/1967 | Cầu Cấm, Nghệ An | 27 | 4 | 1 |
498 | Quách Quy Sùng | Gia Trường, Gia Viện, Ninh Bình | 1944 | | Hạ sỹ | | 30/4/1966 | | 135 | 11 | 1 |
499 | Trần Hoàng Sương | Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An | 1956 | | | | 07/06/1982 |
|