07/08/2020
Các Liệt sỹ có tên bắt đầu bằng chữ m.
1. Các Liệt sỹ có tên bắt đầu bằng chữ m.
TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
357 | Nguyễn Minh Mác | Vĩnh Lăng - Khoái Châu - Hưng Yên | 1938 | | | | 12/02/1968 | | 424 | 8 | 3 |
358 | Trịnh Văn Mai | Quảng Lợi, Quảng Xương, Thanh Hóa | | | Hạ sỹ | | 30/4/1969 | | 134 | 11 | 1 |
359 | Nguyễn Văn Mẩm | Quán Kiều - Long Xuyên | | | | | 02/07/1968 | | 896 | 4 | 6 |
360 | Nguyễn Thị Mân | Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An | | | | | 18/8/1968 | | 75 | 8 | 1 |
361 | Phạm Văn Mão | Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ, Thái Bình | 1941 | 02/1960 | Trung Uý, Phi công | Trung đoàn 921/f371 | 03/03/1972 | | 64 | 7 | 1 |
362 | Trần Văn Mão | Tân Phương, Thanh Thủy, Phú Thọ | 1930 | 20/12/1951 | Trung đội phó | Cục phòng thủ Bờ Bể | 28/6/1958 | Xã Nghi Thủy, Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | 970 | 10 | 6 |
363 | Nguyễn Bằng Miên | Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 1940 | 12/1965 | Dân công | Trung đoàn 271.Quân khu 4 | 1967 | Đồi 200 - Cầu Cấm | 108 | 10 | 1 |
364 | Doãn Quảng Minh | Duy Thái, Duy Tiên, Nam Hà | 1945 | | Thượng sỹ | | 08/01/1968 | | 299 | 10 | 2 |
365 | Vũ Đình Minh | Trực Ninh - Nam Hà | 1946 | | Binh nhất | | 06/10/1967 | | 380 | 5 | 3 |
366 | Lê Văn Minh | Thuỷ Cơ, Minh Khai, Hải Phòng | 1929 | | | | 20/06/1967 | | 428 | 9 | 3 |
367 | Hoàng Văn Minh | Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An | 1951 | 10/1970 | Thượng úy CT Viên | | 17/04/1980 | | 535 | 3 | 4 |
368 | Lê Văn Minh | Nghi Thuận, Nghi Lộc, Nghệ An | 1949 | | CV-ĐV | E3 -F196 | 22/08/1982 | | 560 | 6 | 4 |
369 | Nguyễn Trương Minh | Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An | 1960 | | Thượng sỹ | C9.E2. F98.QK9 | 31/03/1983 | | 696 | 2 | 5 |
370 | Đỗ Phú Minh | Điện Bàn, Quảng Nam | 1922 | | Đại úy | | 20/07/1965 | | 738 | 6 | 5 |
371 | Nguyễn Văn Minh | Nghi Thịnh, Nghi Lộc, Nghệ An | 1958 | | Trung Úy | | 02/04/1985 (29/2 Ất Sửu) | | 764 | 7 | 5 |
372 | Vũ Văn Minh | | | | | | | MT Lào | 794 | 9 | 5 |
373 | Nguyễn Đình Minh | Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An | 1949 | | | | 09/12/1973 | | 803 | 10 | 5 |
374 | Phùng Văn Mơ | Ngũ Phú, Kim Thành, Hải Hưng | 1948 | | | | 4/4/1966 | | 254 | 7 | 2 |
375 | Nghiêm Văn Mộc | Quang Bình, Kiến Xương, Thái Bình | 1947 | 07/1964 | Thượng sỹ tổ trưởng thợ máy | Đại đội 12 tiểu đoàn kỹ thuật, Trung đoàn KQ 921 | 03/03/1972 | | 54 | 6 | 1 |
376 | Võ Hồng Mợi | Nghi Thịnh, Nghi Lộc, Nghệ An | | | | | 1972 | | 105 | 9 | 1 |
377 | Bùi Đình Mùi | Trực Trung, Trực Bình, Nam Hà | 1949 | | | | 11/07/1968 | | 528 | 3 | 4 |
378 | Bùi Đình Mùi | Trực Trung, Trực Ninh, Nam Hà | 1949 | | | | 11/7/1968 | | 633 | 10 | 4 |
379 | Trần Mười | Hưng Hậu - HưngNguyên - Nghệ An | 1931 | | | | 10/11/1955 | | 884 | 3 | 6 |
380 | Phan Muôn | Hồng Thái - Hương Thái - Thừa Thiên | | | | | | | 358 | 3 | 3 |
381 | Nguyễn Khắc Mưu | Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa | 1938 | | | | 26/02/1967 | | 371 | 4 | 3 |
382 | Hoàng Văn Mỹ | V. Trường, Tiên Sơn, Hà Bắc | 1938 | | | | 4/5/1968 | | 222 | 3 | 2 |