TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
169 | Đinh Văn Hà | Ái Quốc, Thường Tín, Hà Tây | 1942 | | | | 23/5/1968 | | 234 | 5 | 2 |
170 | Nguyễn Ngọc Hà | Nam Quang, Nam Trực, Nam Hà | 1948 | | | | 1/5/1968 | | 248 | 7 | 2 |
171 | Trần Quang Hà | Nghi Công, Nghi Lộc, Nghệ AN | 15/11/1956 | | Binh nhất | | 26/03/1978 | | 604 | 9 | 4 |
172 | Phan Minh Hà | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 1959 | | Binh nhất Chiến sỹ | C11.D9.E64. F320.QĐ3 | 29/06/1978 | Tại chiến trường Tây Nam | 702 | 3 | 5 |
173 | Trần Văn Hai | Thanh Đồng, Thanh Chương, Nghệ An | 1945 | 05/1965 | Chiến sỹ | XM339-N69 - P27 | 5/2/1967 | Nghĩa trang mặt trận | 294 | 10 | 2 |
174 | Nguyễn Kế Hai | Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An | 1952 | 4/1970 | chiến sỹ | | 23/09/1973 | Quảng Nam - Đà Nẵng | 994 | 11 | 6 |
175 | Đặng Xuân Hải | Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An | 1947 | 1965 | B2 Chiến sỹ | | 06/06/1966 | | 46 | 5 | 1 |
176 | Liệt sỹ Hải | | | | | | | MT Lào | 123 | 10 | 1 |
177 | Lê Xuân Hải | Thanh Nho, Thanh Chương, Nghệ An | 1935 | | Thiếu úy | | 22/4/1965 | | 216 | 2 | 2 |
178 | Nguyễn Chu Hải | Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ An | 1951 | 1968 | B2-Chiến sỹ | C2- Bộ đội Nghi Lộc | 26/05/1968 | Nghi Lộc | 323 | 12 | 2 |
179 | Lưu Quốc Hải | An Khánh - Đại Từ - Thái Nguyên | 1943 | 27/04/1966 | | | 04/5/1968 | Nghi Ân, Nghi Lộc, Nghệ An | 453 | 10 | 3 |
180 | Võ Văn Hải | Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An | 1949 | 7/1967 | Binh Nhất | Cục hậu cần B5QK5 | 26/03/1970 | | 517 | 1 | 4 |
181 | Trần Thọ Hải | Nghi Hương - TX Cửa Lò - Nghệ An | 07/05/1954 | | | | 28/05/1972 (AL) | | 953 | 9 | 6 |
182 | Nguyễn Thanh Hải | Gia Lương, Hà Bắc | 1941 | | | | 02/07/1968 | | 982 | 11 | 6 |
183 | Tô Văn Hãn | Bao Hàm, Thụy Lương, Thụy Anh Thái Bình | 4/12/1946 | 16/2/1965 | Trung sĩ | Trung Sơn, Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An | 16/6/1967 | | 333 | 12 | 2 |
184 | Nguyễn Văn Hảo | Thị xã Sơn Tây - Hà Tây | | | | | 02/05/1968 | | 913 | 5 | 6 |
185 | Trần Hữu Hép | Tiến Đức, Hưng Hà, Thái Bình | 1947 | | | | 4/5/1968 | | 290 | 10 | 2 |
186 | Võ Văn Hiên | Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An | | | | | | | 930 | 7 | 6 |
187 | Trình Văn Hiến | Hà Thái, Hà Trung, Thanh Hóa | 1937 | | Binh nhất | | 18/01/1967 | | 113 | 10 | 1 |
188 | Võ Văn Hiến | Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An | 1932 | | Binh nhất Chiến sỹ | E105 | 08/01/1954 | | 916 | 5 | 6 |
189 | Nguyễn Văn Hiếu | Tiến Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | 1945 | 4/1963 | | Tiểu đoàn 24, Binh đoàn 41, Đoàn 559 | 21/12/1969 | | 256 | 8 | 2 |
190 | Vũ Văn Hiệu | Tiên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 1949 | 29/09/1966 | | 7054 Thuộc bộ tư lệnh Hải quân | 19/02/1971 | | 362 | 4 | 3 |
191 | Lê Quang Hinh | Hùng Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 1946 | 8/1964 | Binh nhất, chiến sỹ | E 280 | 8/5/1965 | huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 224 | 3 | 2 |
192 | Chu Đức Hinh | Quốc Khánh - Tràng Định - Lạng Sơn | 1943 | 3/4/1962 | Hạ sỹ | Ban hậu cần E238 F375 (E 238 F375) | 23/05/1968 | | 414 | 8 | 3 |
193 | Nguyễn Xuân Hồ | Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà |
|