TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
31 | Đào C.Đạo | Thủy Nguyên - Hải Phòng | 1945 | | | | 30/07/1968 | | 363 | | 3 |
97 | Nguyễn Văn Đại | Tam Hồng, Yên Lão, Vĩnh Phúc | | | | | 08/06/1967 | | 110 | 10 | 1 |
98 | Phạm Đại | Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh | 1939 | | Hạ sỹ | | 28/04/1961 | | 425 | 8 | 3 |
99 | Lê Văn Đại | Nghi Thịnh, Nghi Lộc, Nghệ An | 1940 | | Thượng sỹ | | 05/11/1972 | | 761 | 7 | 5 |
100 | Lê Dẫm | Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định | 1947 | 10/1966 | Công nhân | Xưởng cơ khí VI, tổng cục đường sắt | 07/8/1972 | Xưởng cơ khí VI, tồng cục đường sắt | 995 | 11 | 6 |
101 | Đặng Đình Dần | Cát Văn, Thanh Chương, Nghệ An | 1944 | | | | 22/10/1972 | | 38 | 5 | 1 |
102 | Phan Sỹ Dần | | | | | | | MT Lào | 119 | 10 | 1 |
103 | Nông Văn Dẩn | Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái | 1946 | 11/1966 | | Đại đội 505, Trung đoàn 230, Sư đoàn 367 Bộ Tư lệnh Phòng không không quân | 5/1968 | | 454 | 10 | 3 |
104 | Nguyễn Thái Đán | Hải Bắc, Hải Hậu, Nam Hà | 14/7/1949 | 28/4/1966 | | C506.E230.F367 Bộ Tư lệnh phòng không không quân | 23/05/1968 | | 954 | 9 | 6 |
105 | Hà Phê Đang | Hồng Phong, Nam Sách, Hải Hưng | 1948 | | | | 04/06/1968 | | 133 | 11 | 1 |
106 | Nguyễn Văn Đằng | T. Phong, Hoài Đức, Hà Tây | 1931 | | | | 12/2/1968 | | 226 | 4 | 2 |
107 | Nguyễn Bá Danh | Nghi Thạch -Nghi Lộc - Nghệ An | | | Hạ sỹ | | 26/06/1979 | | 882 | 2 | 6 |
108 | Hoàng Quang Dành | Xã Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng | 1940 | | | | 23/05/1968 | | 501 | 13 | 3 |
109 | Võ Thị Đào | Nam Phong, Nam Đàn, Nghệ An | | | | | 09/06/1965 | | 78 | 8 | 1 |
110 | Lê Xuân Đào | Xuân Dương, Xuân Thương, Thanh Hóa | 1948 | 01/1966 | Binh nhất | 9028 | 10/5/1968 | Nghi Lộc, Nghệ An | 569 | 6 | 4 |
111 | Trần Bá Đạo | Nghi Đồng, Nghi Lộc, Nghệ An | 15/11/1947 | | Thượng sỹ | E230-KB | 25/05/1970 | MT Phía nam | 554 | 5 | 4 |
112 | Đỗ Thế Đạo | Phú Lâm, Tiên Du, Bắc Ninh | 1941 | 04/1965 | Khẩu đội trưởng | Đại đội 3, Trung đoàn 250 | 12/7/1968 | | 1015 | 12 | 6 |
113 | Trần Trọng Đạt | Nghi Kiều, Nghi Lộc, Nghệ An | 1948 | 02/1965 | Trung Đội Trưởng | | 26/08/1970 | | 759 | 7 | 5 |
114 | Phạm Văn Đạt | Sơn Trung, Hương Sơn, Hà Tĩnh | 1930 | | Thiếu úy | | 11/1964 | | 989 | 11 | 6 |
115 | Nguyễn Đình Đạt | Nghi Liên, Nghi Lộc, Nghệ An | 16/4/1949 | 6/12/1967 | | | 21/07/1968 (20/6 ÂL) | | 992 | 11 | 6 |
116 | Phạm Hồng Dậu | Yên Mạc - Yên Mô - Ninh bình | 1945 | | | | 13/07/1968 | | 418 | 8 | 3 |
117 | Nguyễn Hữu Di | Việt Hùng, Quế Võ, Hà Bắc | 1939 | | | | 2/5/1968 | | 291 | 10 | 2 |
118 | Phạm Diên | Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng | 1941 | | | | 11/07/1968 | | 477 | 11 | 3 |
119 | Lê Huy Diên | Nghi Liên, Nghi Lộc, Nghệ An | 1922 | | | | 21/05/1949 | | 519 | 2 | 4 |
120 | Lê Văn Diên | | 1944 | |
|