TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
32 | Lê Bá Các | Bắc Lương, Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1945 | 9/1965 | Hạ sỹ | | 12/05/1968 | Nghi Trường, Nghi Lộc, Nghệ An | 138 | 11 | 1 |
33 | Nguyễn Xuân Cách | Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc | 1952 | | | | 11/06/1972 | | 939 | 8 | 6 |
34 | Vũ Văn Cẩn | X.Thắng, Yên Mô, Ninh Bình | 1935 | | | | 11/7/1968 | | 220 | 3 | 2 |
35 | Lê Hồng Cẩn | Diễn Hải, Diễn Châu, Nghệ An | 1944 | | | C1KN | 10/2/1966 | | 253 | 7 | 2 |
36 | Trần Cẩn | Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An | 1937 | 20/02/1961 | Binh nhì | | 28/04/1961 | | 459 | 10 | 3 |
37 | Cần Văn Cận | Tổng đặng xá Nghi Lộc, Nghệ An | 1893 | | Đảng viên 1930-1931 | | 1931 | | 206 | 1 | 2 |
38 | Trịnh Xuân Cận | Nghi Đồng, Nghi Lộc, Nghệ An | 17/01/1951 | | Trung sỹ- Tiểu đội phó | C25 | 04/04/1972 | | 541 | 4 | 4 |
39 | Phạm Văn Cần | Nghi Tân, Nghi Lộc, Nghệ An | 1932 | | Chiến sỹ | C44D680 E48F320 | 18/05/1954 | xã Giao Lâm, Giao Thủy, Nam Định | 688 | 1 | 5 |
40 | Trần Khắc Cang | Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình | 1942 | | Thượng Sỹ | | | | 372 | 4 | 3 |
41 | Phạm Văn Cạnh | Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An | 1928 | | | | 08/04/1966 | | 958 | 9 | 6 |
42 | Phạm Ngọc Cao | Biên Hòa - Đồng Nai | 01/10/1924 | | | | 04/07/1968 | | 911 | 5 | 6 |
43 | Đặng Văn Cát | Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An | 1949 | | Hạ sỹ | C1-D54-KH | 9/1969 | MTPN | 964 | 10 | 6 |
44 | Nguyễn Cảnh Cầu | Thịnh Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 1945 | 1965 | Binh nhất | Đại đội 553 | 19/11/1965 | Nghi Quang | 184 | 14 | 1 |
45 | Trương Cầu | Hương Trạch - Hương Trà - Thừa Thiên | | | | | | | 434 | 9 | 3 |
46 | Mai Văn Cầu | Nghi Xuân -Nghi Lộc - Nghệ An | | | | | 21/09/1971 | | 907 | 5 | 6 |
47 | Nguyễn Văn Chân | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 1918 | | Trung úy | | 13/04/1954 | | 181 | 14 | 1 |
48 | Nguyễn Thanh Chân | Thọ Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 1936 | 03/1959 | | | 18/06/1966 | | 539 | 4 | 4 |
49 | Đặng Đình Chánh | Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh | 1945 | 02/01/1964 | Binh nhất | C3 Tiểu đoàn 37 công binh Quân khu IV | 23/05/1968 | | 479 | 11 | 3 |
50 | Nguyễn Ngọc Chất | Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An | 1943 | | Binh nhất | | 22/05/1969 | | 399 | 7 | 3 |
51 | Nguyễn Đình Chất | Ân Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng | 1945 | | | | | | 440 | 9 | 3 |
52 | Mai Văn Chất | Nghi Xuân -Nghi Lộc - Nghệ An | 1944 | | Trung sỹ | | 21/03/1971 | | 928 | 7 | 6 |
53 | Nguyễn Văn Cháu | Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An | 1948 | 12/1965 | B2 Chiến sỹ | | 06/06/1966 | | 26 | 4 | 1 |
54 | Lê Minh Châu | Công Thành, Yên Thành, Nghệ An | 1942 | | Trung úy | | 16/6/1967 | | 13 | 2 | 1 |
55 | Trịnh Hữu Châu | | | | | | | MT Lào | 120 | 10 | 1 |
56 | Nguyễn Văn Châu | Phù Chẩn, Từ Sơn, Bắc Ninh | 1945 | 20/05/1965 | Trung sỹ | | 1967 | Quân khu 4 | 288 | 10 | 2 |
57 | Nguyễn Văn Châu | Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An | 1948 | | | | 05/02/1967 | | 302 | 11 | 2 |
58 | Hoàng Minh Châu | Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An | | | | | 04/04/1968 | | 370 | 4 | 3 |
59 | Trần Ngọc Châu | Nghĩa Bình - NghĩaĐàn - Nghệ An | | | Binh nhất | | 15/08/1961 | | 420 | 8 | 3 |
60 | Võ Văn Châu | Nghi Thịnh, Nghi Lộc, Nghệ An | 1959 | | | | 05/12/1978
|