TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
428 | Nguyễn Hữu Phại | Nghi Trường -Nghi Lộc - Nghệ An | | | Đảng viên 1930-1931 | | 24/05/1972 | | 337 | 1 | 3 |
429 | Hồ Trọng Phấn | Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An | | | Đảng viên 1930-1931 | | 1935 | | 208 | 1 | 2 |
430 | Hồ Phê | Hòa Liên - Hòa Vang - Quảng Nam | | | | | | | 361 | 3 | 3 |
431 | Nguyễn Đại Phong | Lạng Phong, Nho Quan, Ninh Bình | 1944 | | | | 13/7/1968 | | 306 | 11 | 2 |
432 | Hoàng Văn Phong | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | | | | | 25/11/1965 | | 325 | 12 | 2 |
433 | Bạch Văn Phong | N.Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú | 1942 | | | | 16/08/1968 | | 482 | 12 | 3 |
434 | Nguyễn Đình Phong | Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa | | | Binh nhất | | 03/07/1968 | | 508 | 13 | 3 |
435 | Lê Hồng Phong | Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An | 04/1964 | 10/1983 | Trung úy | Đại đội 5 - tiểu đoàn 149 sư đoàn 356 QK 2 | 02/03/1987 | Biên giới phía Bắc | 876 | 2 | 6 |
436 | Nguyễn Minh Phong | Nam Hưng - Thanh Trì - Hà Nội | | | | | 1968 | | 978 | 10 | 6 |
437 | Lê Hồng Phong | Nghi Phong | | | | | | | 1006 | 12 | 6 |
438 | Đinh Văn Phú | Hòa Phú, Tuyên Hóa, Quảng Bình | 1940 | | Hạ sỹ | | 5/2/1967 | | 263 | 8 | 2 |
439 | Lâm Kỳ Phú | Quảng Đông - Trung Quốc | 1948 | | | | 23/05/1968 | | 415 | 8 | 3 |
440 | Lê Thanh Phú | Xóm Kỳ Phong, Nghi Trung, Nghi Lộc, NA | 1945 | 02/1964 | A trưởng | | 16/07/1968 (20/06/1968 AL) | | 567 | 6 | 4 |
441 | Nguyễn Duy Phú | Bố Sai, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 1939 | | | | | | 636 | 11 | 4 |
442 | Nguyễn Văn Phú | Trung Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh | 1934 | | | | 08/02/1955 | | 944 | 8 | 6 |
443 | Hoàng Văn Phú | Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An | 1940 | | | | 05/1972 | | 949 | 9 | 6 |
444 | Đặng Đình Phúc | T. Sơn, Thạch Nhất, H.Tây | 1937 | | | | 5/7/1968 | | 242 | 6 | 2 |
445 | Nguyễn Văn Phúc | Nghi Hưng, Nghi Lộc, Nghệ An | 1963 | 02/1984 | Chiến sỹ | Đại đội 4, Tiểu đoàn 10 trung đoàn 158 sư đoàn 339 | 08/02/1985 | Biên giới Tây Nam | 766 | 8 | 5 |
446 | Nguyễn Hữu Phúc | Hàng Bồ - Hà Nội | 1936 | | | | 1972 | | 915 | 5 | 6 |
447 | Bá Phùng | | | | Đại úy | | | | 888 | 3 | 6 |
448 | Đặng Thị Phương | Nghi Thịnh, Nghi Lộc, Nghệ An | 1951 | 1967 | | Dân quân xã Nghi Thịnh | 04/07/1968 | Nghi Thịnh | 191 | 14 | 1 |
449 | Phạm Văn Phương | Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An | 1953 | 1971 | Hạ sỹ - Chiến sỹ | C11, d6, E 148 | 14/01/1972 | Mặt trận phía nam | 344 | 2 | 3 |
450 | Lê Hồng Phương | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 1958 | | Thượng Sỹ | D2.E250.F309 | 16/02/1980 | |
|