TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
302 | Vũ Đức Nhâm | Khương Trung - Tam Khương - Hà Nội | 1940 | | | | 11/05/1968 | | 412 | 7 | 3 |
383 | Trần Văn Nam | Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An | 19/06/1937 | 04/10/1962 | Binh nhất | E234 | 04/04/1965 | Tỉnh Thanh Hóa | 488 | 12 | 3 |
384 | Nguyễn Hữu Nam | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 16/03/1956 | | | | 03/07/1978 | | 536 | 3 | 4 |
385 | Nguyễn Giang Nam | Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An | 02/09/1946 | 30/7/1967 | Hạ Sỹ | Đại đội 92 D091 | 07/06/1971 | Mặt trận phía Bắc Quảng Trị | 762 | 7 | 5 |
386 | Lê Hải Nam | Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An | 09/11/1960 | 1979 | Thượng úy | Tiểu đoàn 31, QK 4 | 13/05/1985 | Lào | 874 | 1 | 6 |
387 | Lưu Ngọc Nam | Nghi Xuân -Nghi Lộc - Nghệ An | 1937 | | | | 08/02/1965 | | 890 | 3 | 6 |
388 | Lê Mậu Nam | Hoàng Lý, Hoàng Hóa, Thanh Hóa | 1939 | | Kỹ sư cục vận tải đường bộ - Bộ GTVT | | 7/8/1968 | | 963 | 9 | 6 |
389 | Trần Văn Nấng | Nam Tân, Nam Sách, Hải Hưng | 1949 | | Binh nhất | | 27/5/1968 | | 283 | 9 | 2 |
390 | Nguyễn Gia Nên | Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An | 1902 | | Đảng Viên 1930-1931 | | 1982 | | 692 | 1 | 5 |
391 | Lê Phạm Nga | Nghi Hưng, Nghi Lộc, Nghệ An | 1949 | 01/1971 | Hạ sỹ | KB | 20/03/1973 | (Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp ) | 694 | 2 | 5 |
392 | Đậu Khắc Ngân | Nghi Xuân -Nghi Lộc - Nghệ An | 1920 | | | | 19/07/1972 | | 906 | 5 | 6 |
393 | Nguyễn Tất Nghĩa | K78, Đống Đa, Hà Nội | 1937 | | | | 11/06/1968 | | 112 | 10 | 1 |
394 | Đỗ Xuân Nghĩa | Vĩnh Phú | 1944 | | | | 02/05/1968 | | 143 | 12 | 1 |
395 | Nguyễn Văn Nghiêm | Thanh Ngọc, Thanh Chương, Nghệ An | 1944 | | | | 15/7/1967 | | 318 | 12 | 2 |
396 | Nguyễn Huy Ngoãn | Nghi Liên, Nghi Lộc, Nghệ An | 10/03/1944 | 13/8/1964 | | Đại đội 2, tiểu đoàn 15, sư đoàn 324 | 25/08/1966 | Thiên Lộc. Can Lộc, Hà Tĩnh | 187 | 14 | 1 |
397 | Phạm Ngoãn | Nghi Đức -Nghi Lộc - Nghệ An | 1928 | | Trung đội phó | Đại đội dân công hỏa tuyến huyện Nghi Lộc | 24/4/1970 | | 875 | 2 | 6 |
398 | Lê Minh Ngọc | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 1943 | | | | 12/07/1968 | | 518 | 2 | 4 |
399 | Nguyễn Bá Ngôn | Nghi Hương, Cửa lò, Nghệ An | 1908 | | Đảng viên 1930-1931 | | 4/1930 | | 205 | 1 | 2 |
400 | Võ Văn Ngôn | | 1950 | 06/4/1960 | | C7.D2.E27 | 06/02/1969 (ÂL) | MT phía nam | 723 | 5 | 5 |
401 | Nguyễn Văn Ngũ | Quảng Oai - Hà Tây | 1947 | | | | 11/07/1968 | | 487 | 12 | 3 |
402 | Nguyễn Công Ngự | Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An | 1942 | | | C3.D9.E270.QK4 | 27/08/1968 | | 374 | 5 | 3 |
403 | Trần Trọng Nha | Nghi Phương, Nghi Lộc, Nghệ An | 1945 | 6/6/1965 | binh nhì | C553 | 25/11/1965 | cầu cấm | 183 | 14 | 1 |
404 | Nguyễn Văn Nhạc | Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội | 1945 | 6/1965 | Trung sỹ Chiến sỹ quân giới | Trung đoàn KQ 921/f371 | 03/03/1972 | | 41 | 5 | 1 |
405 | Phùng Bá Nhi | Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An | 1947 | | | | 09/07/1967 | | 1014 | 12 | 6 |
406 | Phan Nhị | Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam, Đà Nẵng | 3/5/1934 | | Trung úy | | 05/02/1967 | Cầu Cấm NA | 9 | 2 | 1 |
407 | Hoàng Văn Nhơn | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 1940 | | C4-D20-Đoàn 580 | | 12/09/1969 | | 261 | 8 | 2 |
408 | Nguyễn Quang Nhờn | Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An | 1890 | | ĐV 1930-1931 | | 10/4/1930 | | 2 | 1 | 1 |
409 | Nguyễn Văn Nhu | Dân Chủ, Yên Mỹ, Hải Hưng | 1945 | | | | 03/03/1972 | | 36 | 5 | 1 |
410 | Nguyễn Đức Nhu | Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An | 1934 | | Trung sỹ | D50KN | 30/5/1966 | MT phía nam | 695 | 2 | 5 |
411 | Nguyễn Văn Nhuần | Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An | 1945 | | | | 6/10/1967 | | 441 | 9 | 3 |
412 | Phạm Thị Nhung | Nghi Ân, Nghi Lộc, Nghệ An | 1945 | | | | 8/5/1965 | Sân bay Vinh, Nghệ An | 280 | 9 | 2 |
413
|