image banner
Các Liệt sỹ có tên bắt đầu bằng chữ K.


TT

HỌ VÀ TÊN

QUÊ QUÁN

NĂM SINH

NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ

CẤP BẬC

ĐƠN VỊ

NGÀY HI SINH

NƠI HI SINH

SỐ MỘ

SỐ HÀNG

SỐ LÔ

260

Đặng Khâm

Vĩnh Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

1945

ĐV
1930-1931

08/02/1975

7

1

1

261

Phạm Ngọc Khâm

Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình

1949

8/1967

17/06/1969

513

1

4

262

Nguyễn Thế Khang

Dũng Liệt, Yên Phong, Hà Bắc

1947

04/05/1968

549

5

4

263

Nguyễn Như Khang

Nghi Trường, Nghi Lộc, Nghệ An

1948

26/10/1968

716

4

5

264

Vũ Đào Khanh

18

3

1

265

Nguyễn Văn Khanh

Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An

1906

02/05/1931

173

13

1

266

Vũ Đức Khanh

1950

1968

523

2

4

267

Vũ Văn Khanh

Tân Quang, Ninh Giang, Hải Dương

1939

1967

B trưởng

F316

27/11/1970

MT Lào

652

11

4

268

Nguyễn Công Khanh

Nghi Xuân -Nghi Lộc - Nghệ An

1938

21/09/1971

887

3

6

269

Nguyễn Trọng Khanh

Nghi Hoa -Nghi Lộc - Nghệ An

1961

02/1985

Trung sỹ

Trung đội vệ binh Trung đoàn 78 - F324

28/10/1987

Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

889

3

6

270

Nguyễn Văn Khánh

Hương Toàn, Hương Trà, Thừa Thiên Huế

05/11/1960

05/11/1979

531

3

4

271

Lê Công Khánh

Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ An

1958

Binh nhất, chiến sỹ

C11.D9.E64.F320.QĐ3

27/07/1978

655

12

4

272

Lê Xuân Khánh

01/01/1958

31/11/1996
(20/10 ÂL)

730

5

5

273

Phạm N.Khánh

Nghi Xuân -Nghi Lộc - Nghệ An

1942

04/04/1966

871

1

6

274

Hoàng Văn Khiêm

Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh

1961

461

10

3

275

Võ Văn Khiêm

Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An

1930

1953

802

9

5

276

Hoàng Văn Khoa

Nghi Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An
Trú quán: Nghi Kiều, Nghi Lộc, Nghệ An

1959

8/1976

Thượng sỹ B phó

C1.D1.E250.
F309 QK 7

07/4/1981

727

5

5

277

Phạm Văn Khôi

Quang Trung, Phú Xuyên, TP.Hà Nội

1930

11/05/1962

247

6

2

278

Hà Văn Khóp

Văn Nho, Bá Thước, Thanh Hóa

1949

6/1968

Đại đội 25, trung đoàn 36, sư đoàn 308

13/05/1971

524

2

4

279

Trần Văn Khuân

Tiến Phong, Kim Thi, Hải Hưng

1945

14/06/1968

671

12

4

280

Nguyễn Văn Khuê

Gia Vân, Gia Viễn, Ninh Bình

10/1946

Binh nhất

30/4/1966

178

13

1

281

Đ.N.Khuynh

Quảng Hóa - Quảng Bình

1945

Hạ sỹ

08/10/1967

439

9

3

282

Đặng Huy Kiểm

Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An

1937

14/4/1968

297

10

2

283

Lê Văn Kiệm

Thôn Bích Sơn, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

1955

12/1972

B2

30/10/1973

779

8

5

284

Nguyễn Trọng Kiên

Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An

1900

Bí thư 1930-1939

huyện ủy huyện Nghi Lộc

16/6/1940

Bị bắt đày ngục tù Đắc Lây

209

1

2

285

Lưu Bá Kiên

Bình Minh, Thanh Oai, Hà Tây

1947

5/7/1968

284

10

2

286

Trần Công Kiên

Lý Nhân - Nam Hà

1942

15/07/1968

419

8

3

287

Hà Trung Kiên

Thế Lộc - Phú Thọ - Thừa Thiên

13/05/1956

905

5

6

288

Cần Kim Kiều

Nghi Xuân -Nghi Lộc - Nghệ An

02/1930

BẢN ĐỒ HUYỆN NGHI LỘC
image

Tin tức
  • LINH THIÊNG NGÀY CÁC ANH TRỞ VỀ ĐẤT MẸ
1 
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN NGHI LỘC
Chịu trách nhiệm nội dung: UBND huyện Nghi Lộc
Trụ sở: K6 thị trấn Quán Hành, Huyện Nghi Lộc, Nghệ An
Điện thoại: 0919.523.909 - 0915.050.987 - Email: truyenhinhnghiloc@gmail.com