06/08/2020
Các Liệt sỹ có tên bắt đầu bằng chữ B.
1. Các Liệt sỹ có tên bắt đầu bằng chữ B.
TT | HỌ VÀ TÊN | QUÊ QUÁN | NĂM SINH | NGÀY THÁNG NHẬP NGŨ | CẤP BẬC | ĐƠN VỊ | NGÀY HI SINH | NƠI HI SINH | SỐ MỘ | SỐ HÀNG | SỐ LÔ |
7 | Phan Thanh Ba | Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà | 1937 | | | | 12/02/1968 | | 430 | 9 | 3 |
8 | Nguyễn Hữu Ba | Thịnh Trường, Nghi Lộc, Nghệ An | 1903 | | Đảng Viên 1930-1931 | | 1931 | | 689 | 1 | 5 |
9 | Nguyễn Bằng Ba | Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 1959 | | | E48.F320. QĐ3 | 22/05/1978 | | 748 | 6 | 5 |
10 | Nguyễn Văn Ba | Nghi Thủy | | | | | | | 1008 | 12 | 6 |
11 | Trần Văn Bá | Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An | 1943 | | Đoàn C105 | Phó Đoàn địa chất | 19/05/1979 | Lào | 345 | 2 | 3 |
12 | Nguyễn Ngọc Bá | Nghi Xuân -Nghi Lộc - Nghệ An | | | Hạ sỹ | | 30/03/1965 | | 883 | 2 | 6 |
13 | Phan Liên Bang | Nghi Lâm, Nghi Lộc, Nghệ An | 1946 | 09/1966 | Binh nhất tiểu đội trưởng | C1D49 | 30/4/1968 | | 734 | 5 | 5 |
14 | Nguyễn Đình Bằng | Bình Minh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 1949 | 20/02/1961 | Hạ sỹ | Phân đội 7, 4200, Hải quân | 22/04/1965 | Cửa Hội, tỉnh Nghệ An | 100 | 9 | 1 |
15 | Đỗ Hồng Bằng | Kiên Trung, Kiến An, Hải Phòng | 1922 | | Hạ sỹ | | 30/4/1968 | | 136 | 11 | 1 |
16 | Đỗ Văn Bỉ | Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 1944 | | | | | | 265 | 8 | 2 |
17 | Đồng Văn Biểu | Khối 72, Ba Đình, Hà Nội | 1944 | | | | 10/05/1968 | | 574 | 7 | 4 |
18 | Trần Hữu Biểu | Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An | 1951 | 07/1972 | Binh nhất chiến sỹ | C1.D42. BCHQSNA | 28/03/1973 | | 801 | 9 | 5 |
19 | Vũ Xuân Bính | Văn Lạng, Duyên Lang, Thái Bình | 1942 | | | | 16/4/1968 | | 236 | 5 | 2 |
20 | Giang T. Bính | Ng. Khê, Đông Anh, Hà Nội | 1946 | | | | 3/7/1967 | | 311 | 11 | 2 |
21 | Hoàng Đức Bình | Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An | 1901 | | Đảng viên 1930-1931 | | 1975 | | 207 | 1 | 2 |
22 | Nguyễn Sỹ Bình | Nam Đàn. Nghệ An | 1948 | | | | 6/6/1966 | | 268 | 9 | 2 |
23 | Trần Văn Bình | Số 121, Tiểu khu 5, Trại Chuối, Hải Phòng | 1955 | | | Quân khu tả ngạn,Bộ Tư lệnh 350 | 13/8/1974 | | 314 | 11 | 2 |
24 | Nguyễn Doãn Bình | Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An | 1949 | 02/1968 | Trung sỹ, Tiểu đội phó | Binh Chủng Đặc công | 19/3/1970 | xã Tịnh Sơn Sơn Tịnh,Quảng Ngãi | 699 | 2 | 5 |
25 | Võ Trọng Bình | Khu Nam, Hội An, Quảng Nam | 1921 | | | | 17/11/1966 | chiến trường B | 710 | 3 | 5 |
26 | Nguyễn Văn Bô | An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây | 1947 | | | | 5/1968 | | 249 | 7 | 2 |
27 | Đào Đức Bồn | Khoái Châu - Hưng Yên | | | Hạ sỹ | | 20/06/1968 | | 503 | 13 | 3 |
28 | Đinh Văn Bổng | Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An | 1937 | | Hạ sỹ | | 18/8/1968 | | 23 | 3 | 1 |
29 | Bùi Văn Bổng | Ninh Nhất, Gia Khánh, Ninh Bình | 1947 | | | | 13/7/1968 | | 328 | 12 | 2 |
30 | Trần Thọ Bút | Nghi Hương -Nghi Lộc - Nghệ An | 1947 | | | | 01/09/1968 | | 947 | 8 | 6 |